Giá thép V: V3? V4? V5? V6? V63? V7? V75? V8? V9. Asean Steel là nhà phân phối chính thức từ các thương hiệu thép trong nước như Thép V Nhà Bè, V An Khánh, V Đại Việt, A Á Châu, Tổ Hợp, Thái Nguyên… Đa dạng chủng loại quy cách đen kẽm V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 V150…

Bảng báo giá thép V, thép chữ V mới nhất 2022

Bảng báo giá thép V, thép chữ V : V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 chiết được Asean Steel cập nhật mới nhất để gửi đến quý khách hàng tham khảo. Asean Steel từ hào là đơn vị cung cấp thép hình V uy tín trên toàn quốc, đồng hành cùng với doanh nghiệp trong mọi hoàn cảnh. Dù thị trường sắt thép có biến động nhưng chúng tôi luôn cố gắng đem đến cho khách hàng mức giá tốt cạnh tranh nhất thị trường.

Sắt thép Thép V của chúng tôi đều có giấy đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Vì thế khách hàng có thể yên tâm lựa chọn Asean steel là đơn vị cung ứng vật liệu xây dựng cho công trình của bạn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn giá thép chữ V chi tiết cúng như những thông tin liên quan đến sản phẩm này, đừng bỏ lỡ nhé

  • Bảng báo giá thép chữ V đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km
  • Để đặt mua sắt V số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư
  • Tất cả sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất 
  • Cam kết chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét
  • Quý vị khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao
  • Luôn chiết khấu từ 200-500 đồng/kg với đơn hàng lớn
  • Luôn có % hoa hồng cho người giới thiệu

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép chữ V 24/7:

0961.066.074 – 0909.451.460

Xem thêm : Bảng báo giá thép hình chữ V Nhà Bè mới nhất 2022

 VCập nhật bảng giá thép hình ,V hôm nay 

Bảng giá thép V 2022

B vảng giá thép V : V3 V4 V5 V6  VV63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 mới nhất

Đơn giá thép chữ V đen

STTGiá thép V đenĐộ dày (ly)Barem (Kg/cây)Giá cây 6m (VNĐ)
1V25x252.05.0088,800
2.505.4095,824
3.507.20134,272
2V30x302.005.50100,200
2.506.30110,170
2.807.30126,070
3.008.10138,790
3.508.40143,560
3V40x402.007.50129,250
2.508.50140,900
2.809.50156,300
3.0011.00179,400
3.3011.50187,100
3.5012.50200,500
4.0014.00225,600
4V50x502.0012.00200,800
2.5012.50202,500
3.0013.00210,200
3.5015.00241,000
3.8016.00256,400
4.0017.00271,800
4.3017.50279,500
4.5020.00318,000
5.0022.00348,800
5V63x635.0027.00441,750
6.0032.50520,250
6V70x705.0031.00506,000
6.0036.00586,000
7.0042.00682,000
7.5044.00714,000
8.0046.00746,000
7V75x755.0033.00538,000
6.0039.00634,000
7.0045.50738,000
8.0052.00842,000
8V80x806.0042.00745,000
7.0048.00850,000
8.0055.00972,500
9V90x907.0055.50981,250
8.0061.001,167,500
9.0067.00,1,272,500
10V100x1007.0062.001,185,000
8.0066.001,255,000
10.0086.001,605,000
11V120x12010.00105.001,990,000
12.00126.002,368,000
12V130x13010.00108.802,112,800
12.00140.402,697,400
13.00156.003,298,000
13V150x15010.00138.002,929,000
12.00163.803,457,000
14.00177.003,728,500
15.00202.004,241,000
Chiết khấu từ 300-600 đồng/kg
0961.066.074 – 0909.451.460 

Đơn giá thép Chữ V mạ kẽm

STTGiá thép & ma kẽmĐộ dày (ly)Brrem (kg/cây)Giá cây 6m( VNĐ)
1V25x252.005.00117,800
2.505.40126,424
3.507.20163,072
2V30x302.005.50122,200
2.506.30135,370
2.807.30155,270
3.008.10171,190
3.508.40177.160
3V40x402.007.50159,250
2.508.50174,900
2.809.50194,300
3.0011.00223,400
3.3011.50233,100
3.5012.50252,500
4.0014.00281,600
4V50x502.0012.00248.800
2.5012.50252,500
3.00130262,200
3.5015.00301,000
3.8016.00320,400
4.0017.00339,800
4.3017.50349,500
4.5020.00398,000
5.0022.00436,800
5V63x635.00274.50551,720
6.0032.50650,250
6V70x705.0031.00630,000
6.0036.00730,000
7.0042.00850,000
7.5044.00890,000
8.0046.00930,000
7V75x755.0033.00670,000
6.0039.00790,000
7.0042.50920,000
8.0052.001,140,000
8V80x806.0042.001003,000
7.0048.001,132,000
8.0055.001,282,500
9V90x907.0055.501,293,250
8.0061.001,411,500
9.0067.001,540,500
10V100x1007.0062.001,433,000
8.0066.001,519,000
10.0086.001,949,000
11V120x12010.00105.002,410,000
12.00126.002,872,000
12V130x13010.00108.802,548,000
12.00140.403,259,000
13.00156.003,922,000
13V150x15010.00138.003,481,000
12.00163.804,113,100
114.00177.004,436,500
15.00202.005,049,000
Chiết khấu từ 300-600 đồng/kg
0961.066.074 – 0909.451.460

Chú ý: tại thời điểm bạn tham khảo thì giá thép V (V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120) thực tế đã có thẻ thay đổi nhưng giá sẽ không giao động quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc cần được tư vấn hoặc muốn liên hệ để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline. Đội ngũ tư vấn viên siêu nhiệt tình và tận tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách 24/7 và làm hài lòng khách hàng khi đến với thép Mạnh Hà

=> Mời quý khách xem thêm bảng báo giá giá thép hình U, I, C, H các loại mới nhất 2022

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép chữ V 24/7: 0961.066.074 – 0909.451.460

Sắt thép hình V là gì? Cấu tạo như thế nào?

Sắt Thép hình V có tên gọi khác là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại với nhiều công đoạn phức tạp. Thép V có hai lại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập.

Hơn nữa, vật liệu xây dựng này có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tốt nên được sử dụng nhiều trong các công trình ven biển và môi trường có tính axit. Thép hình v thường được sản xuất với độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m nhưng nếu có yêu cầu thì có thể cắt theo mong muốn của khách hàng

Hiện nay chỉ có một vài thương hiệu lớn trong nước mới đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu để sản xuất thep V như Pomina, Hòa Phát, Vietj Ý, Việt Đức, Hoa Sen,… Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, thép hình V ra đời với giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu càu của khách hàng. Trên thị trường Việt Nam cũng có đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức…

HIện nay có những thương hiệu thep hình V nào?

Để quý vị có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn các thương hiệu thép hình uy tín trên thị trường, chúng mình sẽ cung cấp ngay một số thương hiệu chuyên sản xuất thép hình chữ V dưới đây:

  • Thép hình V An Khánh
  • Thép hình V Quyền Quyên
  • Thép hình V Hòa Phát
  • Thép hình V Nhà Bè
  • Thép hình V Thái Nguyên
  • Thép hình V Miền Nam
  • Thép hình V Quang Thắng
  • Thép hình V Hàn Quốc
  • Thép hình V Nhật Bản
  • Thép hình V Á CHâu
  • Thép hình V Trung Quốc
  • Thép hình V Hàn Quốc
  • Thép hình V Nhật Bản

Thông thường, thép nhập khẩu ưu điểm là chất lựng cao do được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, ít tạp chất, tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên chúng lại thường có giá cao hơn so với thép hình chữ V nội địa vì phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu

Thép hình V & Ứng dụng trong thực tế

Sắt thép hình V có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được với hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế. Chúng là vật liệu chính trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyền di chuyển trên biển nên cần phải có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển.

Chúng ta có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che, hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây điện cao thế… Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế, các công trình dân dụng khác. Thép chữ V cũng được sử udngj nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, kết cầu cầu đường…

Ưu điểm của thép hình V

Có thể nói, thép hình chữ V là “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư càn phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình V có khá nhiều ưu điểm tốt như:

  • Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
  • Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
  • Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
  • Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
  • Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
  • Tiết kệm chi phí cho nhà đầu tư
  • Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
  • Chi phí bảo trì thấp
  • Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng.

Những loại thép hình V phổ biến

Sắt thép hình V có khá nhiều kích thước và độ dày khác  nhau phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Trên thị trường có các loại thép v phổ biến bao gồm

Sắt thép hình V20x20

  • Thép V20x20x2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 2,3kg/6m

Thép hình V25x25 bao gồm 2 loại :

  • Thép V25x25x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5,5 kg/6m
  • Thép V25x25x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 6,7kg/6m

Sắt thép hình V30x30 bao gồm 2 loại :

  • Thép V30x30x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5kg/6m
  • Thép 30x30x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 8kg/6m

Sắt thép hình V40x40 gồm 3 loại :

  • Thép V40x40x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9kg/6m
  • Thép V40x40x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 12kg/6m
  • Thép V40x40x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 15kg/6m

Sắt thép hình V50x50 bao gồm 3 loại

  • Thép V50x50x3 có trọng lượng tiêu chuản là 13.5kg/6m
  • Thép V50x50x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 16kg/6m
  • Thép V50x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 21kg/6m

Sắt thép hình V60x60:

  • Thép V60x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 25kg/6m

Ngoài ra, có có nhiều loại thép V khác có kích thước và trọng lượng lơn như V60x60, V70x70, V63x63, V65x65… Chúng được tạo ra với nhiều mục đích sử dụng khác nhau

Bảng quy cách trọng lượng thép hinh V

Dưới đây là bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ V. Kính mời quý khách tham khảo và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất

STTQuy cách thép VChiều dàiTrọng lượngTrọng lượng
(m)(kg/m)(kg/cây)
1V 25x25x2.5 ly60.925.50
2V25x25x3ly61.126.70
3V30x30x2.0ly60.835.00
4V30x30x2.5 ly60.925.50
5V30x30x3 ly61.257.50
6V30x30x3.5 ly61.368.20
7V40x40x2 ly61.257.50
8V40x40x2.5 ly61.428.50
9V40x40x3 ly61.6710.00
10V40x40x3.5 ly61.9211.50
11V 40x40x4 ly62.0812.50
12V40x40x5 ly62.9517.70
13V45x45x4 ly62.7416.40
14V45x45x5 ly63.3812.30
15V50x50x3 ly62.1713.00
16V50x50x3.5 ly62.5015.00
17V50x50x4 ly62.8317.00
18V50x50x4.5 ly63.1719.00
19V50x50x5 ly63.6722.00
20V60x60x4 ly63.6822.10
21V60x60x5 ly64.5527.30
22V60x60x6 ly65.3732.20
23V63x63x4ly63.5821.50
24V63x63x5ly64.5027.00
25V63x63x6ly67.7528.50
26V65x65x5ly65.0030.00
27V65x65x6ly65.9135.50
28V65x65x8ly67.6646.00
29V70x70x5.0ly65.1731.00
30V70x70x6.0ly66.8341.00
31V70x70x7.0ly67.3844.30
32V75x75x4.0ly65.2531.50
33V75x75x5.0ly65.6734.00
34V75x75x6.0ly66.2537.50
35V75x75x7.0ly66.8341.00
36V75x75x8.0lyly68.6752.00
37V75x75x9.0ly69.9659.80
38V75x75x12ly613.0078.00
39V80x80x6.0ly66.8341.00
40V80x80x7.0ly68.0048.00
41V80x80x8.0ly69.5057.00
42V90x90x6.0ly68.2849.70
43V90x90x7.0ly69.5057.00
44V90x90x8.0ly612.0072.00
45V90x90x9ly612.1072.60
46V90x90x10ly613.3079.80
47V90x90x13ly617.00102.00
48V100x100x7ly610.4862.90
49V100x100x8.0ly612.0072.00
50V100x100x9.0ly613.0078.00
51V100x100x10.0ly615.0090.00
52V100x100x12ly610.6764.00
53V100x100x13ly619.10114.60
54V120x120x8ly614.7088.20
55V120x120x10ly618.17109.00
56V120x120x12ly621.67130.00
57V120x120x15ly621.60129.60
58V120x120x189ly626.70160.20
59V130x130x9ly617.90107.40
60V130x130x10ly619.17115.00
61V130x130x12ly623.50141.00
62V130x130x15ly628.80172.80
63V150x150x10ly622.92137.50
64V150x150x12ly627.17163.00
65V150x150x15ly633.58201.50
66V150x150x18ly639.80238.80
67V150x150x19ly641.90251.40
68V150x150x20ly644.00264.00
69V175x175x12ly631.80190.80
70V175x175x15ly639.40236.40
71V200x200x15ly645.30271.80
72V200x200x16ly648.20289.20
73V200x200x18ly654.00324.00
74V200x200x20ly659.70358.20
75V200x200x24ly670.80424.80
76V200x200x25ly673.60441..60
77V200x200x26ly676.30457.80
78V250x250x25ly693.70562.20
79V250x25x35ly6128.00768.00

Mác thép & Tiêu chuẩn thép hình V

Sản phẩm cũng nhưn những loại thép hình khác, thép V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt. Để biết chất lượng và thành phần hóa học của thép V, người ta kiểm tra mác được in trên phần thân của thép. Cụ thể các tiêu chuẩn như sau:

Thép hình V theo tiêu chuẩn A36

Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400

Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275

Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO,S235JR, S235JR và S235

Bảng thành phần hóa học và thông số cơ học của thép hình chữ V V

Sắt thép hình V rất bền vững, chịu được các tác động khắc nghiệt từ môi trường nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo đặc tính kỹ thuật và thông số cơ học của từng loại thép mà người ta lựa chọn sử dụng cho mục đích rieng biệt. Bạn có thể tham khảo hai bẳng dưới đây để lựa chọn loại thép hình V phù hợp

Bảng thành phần hóa học của sắt thép hình chữ V

Mác thépC maxSi maxMn maxP maxS maxNi max Cr maxCu max
%%%%%%%%
A360.270.15 – 0.401.200.0400.050  0.20
SS400   0.0500.050   
Q235R0.220.351.400.0450.0400.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050   
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035   
GR.B0.210.350.800.0350.035   

Bảng thông số cơ học của sắt thép hình chữ V

Mác thépTempÝTSEL
°CMpaMpa%
A36 ≥ 245400-55020
SS400 ≥ 245400-51021
Q235R ≥ 235370-50026
S235JR ≥ 235360-51026
GR.A20≥ 235400-52022
GR.B0≥ 235400-52022

Làm thế nào để tìm được địa chỉ cung cấp thép V chất lượng, gí rẻ

Số lượng các cửa hàng cung cấp sắt thép rất nhiều, tuy nhiên để lựa chọn được thép hình V chất lượng nhưng đảm bảo giá rẻ và uy tín là điều rất khó. Dưới đây là một số mẹo nhỏ để bạn nhanh chóng tìm được vật liệu như ý

Thương hiệu nhà máy thép V uy tín

Để có công trình xây dựng kiên cố, việc đầu tiên bạn nên lựa chọn thương hiệu thép hình V uy tín với nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất thép. Có khá nhiều tập đoàn lớn nôi tiến như Việt Đức, Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen,… được người dùng tin tưởng và lựa chọn. Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thép hình V nhập khẩu từ nước ngoài

Cập nhật & so sánh giá sắt V thường xuyên

Cập nhật giá cả thường xuyên và liên tục sẽ giúp bạn nắm bắt được biến động giá của thép hình V theo từng thời điểm khác nhau. Ngoài ra, việc tham khảo giá cả cũng sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh được giá giữa các thương hiệu và cửa hàng phân phối như thế nào. Từ đó giảm thiểu việc bị “chặt chém” khi đi mua thép hình.

Tham khảo từ những người có kinh nghiệm

Bạn có thể tham khảo kinh nghiệm trực tiếp từ những đồng nghiệp hoặc bạn bè, người thân biết về thép hình. Họ sẽ đưa ra những lời khuyên đúng đắn trong việc lựa chọn và mua thép hình V phù hợp nhất cho công trình xây dựng nhà bạn.

Lựa chọn địa chỉ cung ứng thép uy tín

Ngoài việc tham khảo thông tin từ người thân, bạn cũng nên tìm hiều thông tin trên internet và lựa chọn những địa chỉ cung ứng thép hình trước khi đưa ra quyết định cưới cùng. Những công ty lớn đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động sẽ có mức giá rẻ hơn so với địa chỉ nhỏ lẻ trên địa bàn. Ngoài ra, khi mua vật liệu sắt thép ở đây, bạn cũng sẽ yên tâm hơn khi có giấy tờ rõ ràng, hợp đồng minh bạc và nhiều phúc lợi hấp dẫn

Mua thép hình V tiêu chuẩn, uy tín ở đâu ?

Nếu như bạn đang bắn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty Asean Steel. Là một trong số ít những địa chỉ ducowj khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua sắt thép công trình, Asean steel luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất. Đặc biệt, nếu bạn mua hàng số luognwj lớn thì sẽ được chiết khấu từ 200-500 đồng/kg và miến phí vận chuyển trong bán kính 500km

Asean Steel sở hữu trang thiết bi hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với nhà kho rộng rãi sắn sàng cung ứng hàng trăm tấn sắt thép cho khách hàng mỗi ngày. Đối với mỗi giao dịch, chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt. Không chỉ vậy, mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chungsws chỉ CO/CQ giúp bạn yên tâm về chất lượng. Khách hàng còn đucợ nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo. Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ với Asean Steel ngay hôm nayu để nhận được mức giá ưu đãi nhất!

Tại sao khách hagnf nên chọn ASEAN STEEL ?

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối sắt thép tại thị trường Miền Nam. Chúng tôi hiểu những mong muốn của khách hàng, luôn tiếp thu ý kiến, trao dồi kiến thức chuyên sâu. Chú trọng việc đào tạo năng lực có tay nghề cao trong phân khúc gia công sản xuất. Với mong muốn luôn mang lại những sản phẩm chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường đến với khách hàng.

Các cam kết của chúng tôi

  • Cam kết uy tín – sự uy tín luôn được chúng tôi đặt lên hàng đầu.
  • Cam kết phân phối sản phẩm chính hãng có chất lượng cao
  • Cam kết giao đúng – giao đủ – giá thành cạnh tranh nhất
  • Được đổi trả nếu cac sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất
  • Được hoàn lại tiền nếu chất lượng sản phẩm không đáp ứng tiêu chuẩn
  • Hỗ trợ hoặc miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn
  • Hỗ trợ lên, xuống hàng miễn phí tại chân công trình
  • Thời gian giao hàng nhanh trong vòng 24h kể từ thời điểm đặt hàng

Cùng với những thông tin trên về báo giá thép V các loại : V3 V4 V5 V6 V63 V7 V8 V9 V10 hi vọng bạn đã có được quyết định đúng đắn nhất và đưa ra được dự chi chính xác trươc khi tiến hành xây dựng

Bạn nên tìm hiểu về ứng dụng của thep V trước khi mua để xem có phù hợp với công trình của mình không. Lựa chọn những loại thép phù hợp cho công trình sẽ khiến cho công trình của bạn trở nên an toàn và bền vững hơn rất nhiều.

Danh sách các chi nhánh cửa hàng tại Quận Huyện Tp Hồ Chí Minh

Ngày 01/01/2021, Thành phố thủ Đức chính thức được thành lập dựa trên nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. TP Thủ Đức được sát nhập từ Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức. 24 Quận Huyện của Sài Gòn thay đổi thành 01 Thành Phố, 16 Quận va 05 Huyện.

#Quận/Huyện#Quận/Huyện
1Thành phố Thủ Đức12Quận Bình Tân
2Quận 113Quận Bình Thạnh
3Quận 314Quận Gò Vấp
4Quận 415Quận Phú Nhuận
5Quận 516Quận Tân Bình
6Quận 617Quân Tân Phú
7Quận 718Huyện Bình Chánh
8Quận 819Huyện Cần Giờ
9Quận 1020Huyện Củ Chi
10Quận 1121Huyện Hóc Môn
11Quận 1222Huyện Nhà Bè

Asean hỗ trợ giao nhận hàng hóa sắt thép hình chữ V tận nơi dụ án công trình khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành:

1An Giang33Kon Tum
2Bà Rịa – Vũng Tàu34Lai Châu
3Bắc Giang35Lâm Đồn
4Bắc Kạn36Lạng Sơn
5Bạc Liêu37Lào Cai
6Bắc Ninh38Long An
7Bến Tre39Nam Định
8Bình Định40Nghệ An
9Bình Dương41Ninh Bình
10Bình Phước42Ninh Thuận
11Bình Thuận43Phú Thọ
12Cà mau44Phú Yên
13Cần Thơ45Quảng Bình
14Cao Bằng46Quảng Nam
15Đà Nẵng47Quảng Ngãi
16Đắk Lak48Quảng Ninh
17Đắk Nông49Quảng Trị
18Điện Biên50Sóc Trăng
19Đồn nai51Sơn La
20Đồn Tháp52Tây Ninh
21Gia Lai53Thái Bình
22Hà Giang54Thái Nguyên
23Hà Nam55Thanh Hóa
24Hà Nội56Thừa Thiên Huế
25Hà Tĩnh57Tiền Giang
26Hải Dương58TP Hồ CHí Minh
27Hải Phòng59Trà Vinh
28Hậu Giang60Tuyên Quang
29Hòa Bình61Vĩnh Long
30Hưng Yên62Vĩnh Phúc
31Khánh Hòa63Yên Bái
32Kiên Giang  

Ngoài cung cấp và phân phối satwstheps hình chữ V đen kẽm ra chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại sắt thép:

Thép hình V U I H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép lưới b40, thép tròn trơn, thép đặc chủng, sắt thép xây dựng, thép xà gồ C -Z…

Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại tphcm.

You may also like

Leave a Comment