Bảng Giá Thép V mới nhất 2022 cho từng quy cách chiều dài Asean Steel là công ty chuyên nhập khảu và phân phối chính thức tất cả các thương hiệu sản phẩm thép hình chữ V giá rẻ tốt nhất tại Miền Nam
Sắt chữ V hay thép V là một trong những nguyên vật liệu phổ biến, ưa chuộng cho các công trình hiện đại. Cũng vì vậy bảng báo giá sắt V là thông tin được rất nhiều khách hàng trong ngành xây dựng cũng như khách hàng quan tâm đến kệ sắt của Asean Steel tìm kiếm. Vậy những yếu tố nào ảnh hưởng đến mức giá của sản phẩm thép V? Hãy cùng tìm hiểu qua thông tin bài viết sau đây
Giới thiệu vè sản phẩm sắt V (thép V)
Sắt chữ V (thép v) là sản phẩm có cấu tạo giống với hình chữ V. Sắt chữ V có nhiều dòng sản phẩm khác nhau, phụ thuộc vào kích thước sẽ có những tên gọi khác nhau. Đây cũng là thành phần chính để cấu tạo nên các bộ kệ sats V được sử dụng phổ biến hiện nay
Hiện trên thị trường Việt Nam, các sản phẩm sắt V phổ biến bao gồm : V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100…
Sản phẩm thép V được sử dụng nhiều bởi các ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn và gần như không biến đổi khi chịu tác động của thời tiết
Hiện tại, sắt V được ứng dụng nhiều nhất trong lĩnh vực xây dựng, đặc biệt là nguyên liệu trong các công đoạn làm mái nhà, làm ống dẫn truyền, bên cạnh đó, sản phẩm còn được sử dụng nhiều trong các ngành như cơ khí, đóng tàu, sản xuất các loại kệ sắt. Vậy mức giá sắt V thay đổi phụ thuộc vào những tiêu chí nào? Cùng chúng tôi tiếp tục tìm hiểu nhé.
Đơn giá sắt V phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
Sắt thép V có mức giá thành phụ thuộc vào 3 yếu tố chính: Kích thước sản phẩm, trọng lượng và độ dày, chất lượng của mỗi sản phẩm
Quy cách kích thước thép chữ V
Kích thước thép V cũng sẽ ảnh hưởng đến hay bất cứ thành phần nào từ loại sắt này. Với các mẫu có kích thước lớn, tất nhiên mức giá thành sẽ cao hơn so với sản phẩm sắt V có kích thước nhỏ. Chính vì vậy, trước khi mua sản phẩm, bạn nên tính toán kỹ lưỡng, tìm sản phẩm có kích thước đúng với nhu cầu. Điều này sẽ giúp những khách hàng của Asean Steel tiết kiệm chi phí tối đa.
Trọng lượng kích thước & độ dày
Cùng một kích thước, tuy nhiên các sản phẩm có độ dày khác nhau sẽ có mức giá khác nhau. Với độ dày lớn, mức báo giá sẽ cao hơn và ngược lại. Điều đó cũng có nghĩa với trọng lượng lớn hơn, mức báo giá thép V cũng sẽ cao hơn
Mỗi mục đích sử dụng và thiết kế khác nhau sẽ có những yêu cầu khác nhau về độ dày và trọng lượng. Chính vì vậy bên cạnh kích thước, bạn cũng nên quan tâm đến độ dày của thanh sắt và tải trọng cần chịu lực để có được sự lựa chọn tối ưu nhất
Chất lượng sản phẩm sắt chữ V
Chất lượng của sắt V phụ thuộc nhiều vào chất liệu sản xuất, Hiện nay, 3 chất liệu phổ biến nhất được dùng để sản xuất sắt V đó là thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng kẽm
Mức giá sắt V ở cùng 1 kích thước, cùng 1 độ dày và trọng lượng sẽ phân bố từ thấp đến cao theo thứ tự thép đen < thép mạ kẽm < thép nhúng kẽm
Tất nhiên, với mức giá cao, thép nhúng kẽm chính là sản phẩm có độ bền lâu nhất, khó bị ăn mòn và không chịu tác động biến đổi từ thời tiết và môi trường
Bảng giá tham khảo của sắt V (thép V) mới nhất 2021
Bên cạnh 3 tiêu chí kể trên, mức báo giá sắt V còn phụ thuộc rất nhiều vào đơn vị cung cấp sản phẩm. Mỗi đơn vị sẽ có một mức giá niêm yết khác nhau. Là người tiêu dùng bạn hoàn toàn có thể tham khảo giá của nhiều đơn vị khác nhau để có được cho mình sự lựa chọn giá cả hợp lý nhất. Tuy nhiên, điều quan trọng nhất đó là bạn phải tìm được địa chỉ thực sự uy tín, cung cấp các sản phẩm thực sự chất lượng.
Dưới đây là bảng báo giá thép V bạn có thể tham khảo:
BẢNG GIÁ SẮT V 2022
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (ly) | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ | ||
THÉP V ĐEN | V MẠ KẼM | V NHÚNG KẼM | ||||
1 | V25x25 | 1,5 | Cây 6m | 56.250 | 83.000 | 103.000 |
2 | 2,0 | Cây 6m | 62.500 | 90.500 | 115.000 | |
3 | 2,5 | Cây 6m | 67.500 | 96.500 | 120.000 | |
4 | 3,5 | Cây 6m | 91.500 | 127.600 | 163.000 | |
5 | V30x30 | 2,0 | Cây 6m | 69.500 | 97.300 | 123.500 |
6 | 2,5 | Cây 6m | 78.750 | 113.500 | 141.600 | |
7 | 3,0 | Cây 6m | 92.250 | 131.500 | 165.700 | |
8 | 3,5 | Cây 6m | 106.000 | 152.500 | 189.500 | |
9 | V40x40 | 2,0 | Cây 6m | 94.750 | 136.000 | 165.700 |
10 | 2,5 | Cây 6m | 103.450 | 154.000 | 194.500 | |
11 | 3,0 | Cây 6m | 137.550 | 196.000 | 249.500 | |
12 | 3,5 | Cây 6m | 156.250 | 232.000 | 283.600 | |
13 | 4,0 | Cây 6m | 175.450 | 251.000 | 315.200 | |
14 | V50x50 | 2,0 | Cây 6m | 150.350 | 216.500 | 273.200 |
15 | 2,5 | Cây 6m | 157.450 | 225.500 | 284.600 | |
16 | 3,0 | Cây 6m | 162.500 | 234.500 | 295.200 | |
17 | 3,5 | Cây 6m | 189.500 | 270.500 | 337.400 | |
18 | 4,0 | Cây 6m | 251.500 | 306.600 | 383.500 | |
19 | 4,5 | Cây 6m | 251.500 | 360.900 | 450.300 | |
20 | 5,0 | Cây 6m | 276.500 | 396.400 | 497.200 | |
21 | V63x63 | 4,0 | Cây 6m | 276.500 | 396.400 | 496.000 |
22 | 5,0 | Cây 6m | 344.500 | 492.000 | 618.000 | |
23 | 6,0 | Cây 6m | 406.500 | 385.500 | 731.000 | |
24 | V70x70 | 5,0 | Cây 6m | 375.500 | 542.000 | 675.600 |
25 | 6,0 | Cây 6m | 450.500 | 647.000 | 815.000 | |
26 | 7,0 | Cây 6m | 512.600 | 735.500 | 925.500 | |
27 | V75x75 | 5,0 | Cây 6m | 413.700 | 594.500 | 743.200 |
28 | 6,0 | Cây 6m | 476.500 | 684.500 | 846.400 | |
29 | 7,0 | Cây 6m | 565.600 | 813.000 | 1.017.500 |
Lưu ý: giá này chỉ mang tính chất tham khảo, giá thành sẽ còn phụ thuộc chất lượng, số lượng mua, phí vận chuyển, phí nhập của nhà phân phối. Ngoài ra, đây là bảng giá sắt V mà Asean Steel tổng hợp để bạn tham khảo, chúng tôi không cung cấp các loại nguyen liệu này mà chỉ sản xuất và phân phối thành phẩm là kệ sắt V lỗ.
>> Xem thêm: Bảng báo giá thép hình chữ U giá rẻ tại TpHcm 2022
– Hiện tại, Asean Steel là nhà sản xuất, phân phối các sản phẩm giá kệ gia công từ thép V hàng đầu hiện nay với đại lý phân phối rộng khắp các tỉnh thành trên cả nước
– Chất lượng sản phẩm hàng đầu với giá cả cạnh tranh, tận gốc từ xưởng sản xuất
– Nguồn nguyên liệu sắt thép V chất lượng từ các nhà cung cấp hàng đầu như sắt thép Hòa Phát.
Mua thép hình V tiêu chuẩn, uy tín ở dâu ?
Nếu như bạn đang băn khoăn không biết nên lựa địa chỉ mua thép hình ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty Asean Steel. Là một trong số ít những địa chỉ được khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua sắt thép công trình, Asean Steel luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất. Đặc biệt, nếu bạn mua hàng số lượng lớn thì sẽ biết được chiết khấu 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500 km
Asean Steel sở hữu trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với nhà kho rộng rãi sẵn sàng cung ứng hàng trăm tấn sắt thép cho khách hàng mỗi ngày. Đối với mỗi giao dịch, chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt. Không chỉ vậy, mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ giúp bạn yên tâm về chất lượng. Khách hàng còn được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo. Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ ngay với Asean Steel ngay hôm nay để nhân được mức giá ưu đãi nhất !
Các cam kết của chúng tôi
- Cam kết uy tín – sự uy tín luôn được chúng tôi đặt lên hàng đầu
- Cam kết phân phối sản phẩm chính hãng có chất lượng cao
- Cam kết giao đúng – giao đủ – giá thành cạnh tranh nhất
- Được đổi trả nếu các sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất
- Được hoàn lại tiền nếu chất lượng sản phẩm không đáp ứng tiêu chuẩn
- Hỗ trợ hoặc miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn
- Hỗ trợ lên, xuống hàng miễn phí tại chân công trình.
- Thời gian giao hàng nhanh trong vòn 24h kể từ thời điểm đặt hàng
Cùng với những thông tin trên về báo giá thép V các loại : V3 V4 V5 V6 V63 V7 V8 v9 V10, hi vọn bạn đã có được quyết định đúng đắn nhất và đưa ra được dự chi chính xác trước khi tiến hành xây dựng
Bạn nên tìm hiểu về ứng dụng của thép V trước khi mua để xem có phù hợp với công trình của bạn mình không. Lựa chọn những loại thép phù hợp cho công trình sẽ khiến cho công trình của bạn trở nên an toàn và bền vũng hơn rất nhiều
Danh sách các chi nhánh cửa hàng tại Quận Huyện TP Hồ Chí Minh
Ngày 01/01/2021, Thành phố Thủ Đức chính thức được thành lập dựa trên Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban thường vụ Quốc hội. Tp Thủ Đức được sát nhập từ Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức. 24 quận huyện của Sài Gòn thay đổi thành 01 Thành phố, 16 quận và 05 huyện
# | Quận/Huyện | # | Quận/Huyện |
1 | Thành phố Thủ Đức | 12 | Quận Bình Tân |
2 | Quận 1 | 13 | Quận Bình Thạnh |
3 | Quận 3 | 14 | Quận Gò Vấp |
4 | Quận 4 | 15 | Quận Phú Nhuận |
5 | Quận 5 | 16 | Quận Tân Bình |
6 | Quận 6 | 17 | Quận Tân Phú |
7 | Quận 7 | 18 | Huyện Bình Chánh |
8 | Quận 8 | 19 | Huyện Cần Giờ |
9 | Quận 10 | 20 | Huyện Củ Chi |
10 | Quận 11 | 21 | Huyện Hóc Môn |
11 | Quận 12 | 22 | Huyện Nhà Bè |
Asean hỗ trợ giao nhận hàng hóa sắt thép hình chữ V tận nơi dự án công trình khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành :
1 | An Giang | 33 | Kon Tum |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 34 | Lai Châu |
3 | Bắc Giang | 35 | Lâm Đồng |
4 | Bắc Kạn | 36 | Lạng Sơn |
5 | Bạc Liêu | 37 | Lào Cai |
6 | Bắc Ninh | 38 | Long An |
7 | Bến Tre | 39 | Nam Định |
8 | Bình Định | 40 | Nghệ An |
9 | Bình Dương | 41 | Ninh Bình |
10 | Bình Phước | 42 | Ninh Thuận |
11 | Bình Thuận | 43 | Phú THọ |
12 | Cà Mau | 44 | Phú Yên |
13 | Cần thơ | 45 | Quảng Bình |
14 | Cao Bằng | 46 | Quảng nam |
15 | Đà Nẵng | 47 | Quảng Ngãi |
16 | Đắk Lak | 48 | Quảng Ninh |
17 | Đắk Nông | 49 | Quảng Trị |
18 | Điện Biên | 50 | Sóc Trăng |
19 | Đồng Nai | 51 | Sơn La |
20 | DDonfof Tháp | 52 | Tây Ninh |
21 | Gia Lai | 53 | Thái Bình |
22 | Hà Giang | 54 | Thái Nguyên |
23 | Hà Nam | 55 | Thanh Hóad |
24 | Hà Nội | 56 | Thừa Thiên Huế |
25 | Hà Tĩnh | 57 | Tiền Giang |
26 | Hải Dương | 58 | Tp Hồ Chí Minh |
27 | Hải Phòng | 59 | Trà Vinh |
28 | Hậu Giang | 60 | Tuyên Quang |
29 | Hòa Bình | 61 | Vĩnh Long |
30 | Hưng Yên | 62 | Vĩnh Phúc |
31 | Khánh Hòa | 63 | Yên bái |
32 | Kiên Giang |
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V đen kẽm ra chúng tôi cùng cung cấp tất cả cc loại sắt thép :
Thép hình V I U H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép lưới b40, thép tròn trơn, thép đặc chủng, sắt thép xây dựng, thép xà gồ C – Z…
Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại tphcm.