BẢNG GIÁ THÉP V ĐEN – V KẼM – V NHÚNG KẼM 2022 – Nếu quý vị khách hàng đang tìm kiếm đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sản phẩm thép hình chữ V giá rẻ – chất lượng tốt nhất tại Thành Phố Hồ CHí Minh ? Asean Steel là một trong những địa chỉ quý vị khách hàng nên tham khảo cúng tôi chuyên cung cấp thép hình V đen, V mạ kẽm, V nhúng kẽm giá tootsd V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V80 V90 V120 V125 V180 V200…
THAM KHẢO SƠ LƯỢT VỀ THÉP V
Sắt thép V là loại thép quen thuộc đựa sử dụng rất rộng rãi trong xây dựng. Mời bạn tham khảo bảng báo giá thép V hoặc sắt V như V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 trong bài viết dưới đây
Nên vì thép V khá phổ biến nên rất đa dạng về kcish thước cũng như giá cả. Giá rẻ thường đi đôi với chất lượng rẻ, nhưng cũng không có nghĩa hàng tốt là hàng đắt tiền. Vì thế quý khách nên lưu tâm chọn nơi cung cấp thép uy tín nhất để có được sản phẩm tốt, bền như ý muốn.

Sản phẩm thép hình V đen - Bảng Giá Thép Hình V đen V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100
KHÁCH HÀNG MUA THÉP HÌNH V ĐỂ LÀM GÌ ?
Sắt thép V được sử dụng nhiều vì nó mang lại khá nhiều lợi ích, ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực.
Sát thép V hay còn gị là sắt V là loại vật liệu được sử dụng khá phổ biến trong xây dựng
Sở dĩ nó có cái tên như vậy là do sản phẩm có cấu tạo như chữ V, các góc đều cạnh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Trên thị trường hiện nay phân phối các loại thép V như : V3 V4 V5 V6 V7 V63 V73…
Công dụng thép hình V
Thép V có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực tốt, khá cứng và khó bị ăn mòn, không biến dạng khi bị va đập…
Nhờ đó, sản phẩm được ứng dụng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng, làm kệ sắt sắt kết cấu khung nhà xưởng, hay dùng trong cơ khí, sản xuất trang thiết bị, đóng tàu….

Bảng báo giá thép hình V đen An Khánh ( AKS ) giá rẻ giá tốt nhất tại Tp.Hcm
Báo giá thép V mới nhất 2022
Trên thị trường có rất nhiều sản phẩm thép V có ức giá cả đa dạng khác nhau. Ở ASEANSTEEL chúng tôi quyết định giá cả dựa trên nhiều yếu tố nhưng vẫn luôn đảm bảo đáp ứng đúng nhu cầu đề ra của hai bên khi thiết kế và sản xuất
Các tiêu chí xác dịnh đơn giá cả
Chúng tôi xét dựa vào 3 yếu tố :
+ Kích thước sản phẩm, trọng lượng và độ dày: sản phẩm có kích thước càng lớn, chắc chắn giá cả càng cao. Trọng lượng và độ dày của sản phẩm cũng tương tự. Quý khach cần xem xét và tính toán kỹ càng truoc khi mua
+ Chất lượng sản phẩm : phần lớn phụ thuộc vào chất liệu sản xuất. Hiện nay có 3 chất liệu làm thép v phổ biến nhất là : thép đen, thép nhúng kẽm, thép mạ kẽm. Trong đó thép nhúng kẽm có mức giá cao hơn bởi chất lượng tốt hơn

Dịch vụ gia công cắt chặt thép hình chữ V - Gia công thép hình V mạ kẽm nhúng kẽm
Bảng báo giá thép hình V
Dưới đây là đơn giá tham khảo của thép V nhúng kẽm :
+ Loại V25x25
– Dày 1.5 ly: 104.000
– Dày 2.0 ly : 125.000
– Dày 2.5 ly : 130.000
– Dày 3.0 ly : 173.000
+ loại V30x30
– Dày 2.0 ly : 133.500
– Dày 2.5 ly : 151.600
– Dày 3.0 ly : 175.700
– Dày 3.5 ly : 199.500
+ Loại V40x40
– Dày 2.0 ly : 175.700
– Dày 2.5 ly : 204.500
– Dày 3.0 ly : 259.500
– Dày 3.5 ly : 293.600
– Dày 4.0 ly : 325.200
+ Loại V50x50
- Dày 2.0 ly : 283.200 VNĐ
- Dày 2.5 ly : 294.800 VNĐ
- Dày 3.0 ly : 305.000 VNĐ
- Dày 3.5 ly : 347.800 VNĐ
- Dày 4.0 ly : 393.500 VNĐ
- Dày 4.5 ly : 460.300 VNĐ
- Dày 5.0 ly: 507.800 VNĐ
+ Loại 63×63
– Dày 4.0 ly : 506.000
– Dày 4.5 ly : 628.000
– Dày 5.0 ly : 741.000
LƯU Ý : Bảng báo giá thép V chỉ mang tính chất tham khảo vì costheer thay đổi theo thời gian, để biết chính xác giá mới nhất hiện tại. bạn vui lòng liên hệ hotline : 0961.066.074 – 0909.451.460 nhé.
Khi mua thép hình V cần lưu ý điểm sau :
Đối với thị trường Việt Nam, sản phẩm thép V đang rất được quan tâm sử dụng với nhiều mục đích, nhưng để lựa chọn được sản phẩm thép ưng ý, phù hợp với nhu cầu và túi tiền thì quý khách không nên bỏ qua những lưu ý sau

Nơi bán thép hình V Đen Mạ Kẽm dài 6m hoặc 12m giá tốt tại Tp.Hcm
Số lượng thép V cần mua
Tham khảo khảo sát trước khi mua
- Khảo sát thị trường đẻ biết được loại thép V nào tôt, đang được nhiều người tin dùng nhất
- Khảo sát giá cả thị trường, các nhà cung cấp sắt thép lớn
- Khảo sát để biết được thương hiệu nào uy tín để có thể tin tưởng khi mua hàng, về chất lượng, về giá thép, bảo hành…
Trên đây là bảng báo giá thép V do Asean Steel cung cấp. bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi trong thời gian sắp tới. Quý khách hãy thường xuyên cập nhật giá mới để có kế hoạch chuẩn bị tốt nhất nhé

Nơi địa chỉ bán thép hình chữ V giắ tốt nhất tại Tp.Hcm
Đơn giá thép hình V dựa trên những yếu tố nào
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá của một cây thép hình v. Trong đó bao gồm chiều dài, khối lượng kích thước và loại thép cụ thể như sau :
+ Chiều dài càng lớn thì mức giá sẽ cao hơn
+ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá cũng sẽ cao hơn
+ Nếu như loại thép được nhúng kẽm nóng sẽ có giá cao hơn hẳn loại nhúng kẽm thông thường và rẻ nhất là loại thép hinh đen.

Địa chỉ chuyên cung cấp thép tròn trơn giá sỉ tại Tp.Hcm
Cùng với những thông tin trên về báo giá thép V các loại V3 V4 V5 V6V63 V7 V8 V9 V10 hi vọng bạn đã có được quyết định đúng đắn nhất và đưa ra dự chi chính xác trước khi tiến hành xây dựng
Bạn nên tìm hiều về ứng dụng của thép V trước khi mua để xem có phù hợp với công trình của mình không. Lựa chọn những loại thép plhuf hợp cho công trình sẽ khiến cho công trình của bạn trờ nên an toàn và bền vững hơn rất nhiều
Danh sách các chi nhánh cửa hàng thép hình chữ V tại Quận huyện TP Hồ Chí Minh
# | Quận/Huyện | # | Quận/Huyện |
1 | Thành Phố Thủ Đức | 12 | Quận BÌnh Tân |
2 | Quận 1 | 13 | Quận Bình Thạnh |
3 | Quận 3 | 14 | Quận Gò Vấp |
4 | Quận 4 | 15 | Quận Phú nhuận |
5 | Quận 5 | 16 | Quận Tân Bình |
6 | Quận 6 | 17 | Quận Tân Phú |
7 | Quận 7 | 18 | Huyện Bình Chánh |
8 | Quận 8 | 19 | Huyện Cần Giờ |
9 | Quận 10 | 20 | Huyện Củ Chi |
10 | Quận 11 | 21 | Huyện Hóc Môn |
11 | Quận 12 | 22 | Huyện Nhà Bè |

Công ty chuyên cung cấp sắt thép hình V giá rẻ tốt nhất tại sài gòn
Asean hỗ trợ giao nhận hàng hóa sắt thép hình chữ V tận nơi dự án công trình khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành :
1 | An giang | 33 | Kon Tum |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 34 | Lai Châu |
3 | Bắc Giang | 35 | Lâm Đồng |
4 | Bắc Kạn | 36 | Lạng Sơn |
5 | Bạc Liêu | 37 | Lào Cia |
6 | Bắc Ninh | 38 | Long An |
7 | Bến Tre | 39 | Nam Định |
8 | Bình Định | 40 | Nghệ An |
9 | Bình Dương | 41 | Ninh Bình |
10 | Bihf Phước | 42 | Ninh Thuận |
11 | Bình Thuận | 43 | Phú Thọ |
12 | Cà mau | 44 | Phú yên |
13 | Cần Thơ | 45 | Quảng Ninh |
14 | Cao Bằng | 46 | Quảng Nam |
15 | Đà Nẵng | 47 | Quảng Ngãi |
16 | Đắk Lak | 48 | Quảng Ninh |
17 | Đắk Nông | 49 | Quảng Trị |
18 | Điện Biên | 50 | Sóc Trăng |
19 | Đồng Nai | 51 | Sơn La |
21 | Đồng Tháp | 52 | Tây Ninh |
21 | Gia Lai | 53 | Thái Bình |
22 | Hà Giang | 54 | Thái Nguyên |
23 | Hà Nam | 55 | Thanh Hóa |
24 | Hà Nội | 56 | Thừa Thiên Huế |
25 | Hà Tĩnh | 57 | Tiền Giang |
26 | Hải Dương | 58 | TP Hô Chí Minh |
27 | Hậu Giang | 59 | Trà Vinh |
28 | Hòa BÌnh | 60 | Vĩnh Long |
29 | Hải Phòng | 61 | Tuyên Quang |
30 | Hưng Yên | 62 | Vĩnh Phúc |
31 | Khánh Hòa | 63 | Yên Bái |
32 | Kiên Giang |
