Thép hình I 100 I150 I175 I200 I250 I300 I350 I400 I450 I500 giá tốt nhất tại thị trường Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận toàn quốc. Chúng tôi tự hào là đơn vị chuyên nhập khẩu thép hình I-H-V-U-L-C-Z lớn nhất trên thị trường cả nước với tiêu chí chất lượng uy tín mong muốn tạo được thật nhiều cho dự án công trình Việt.

Thép hình I mua ở đâu tại tphcm uy tín chất lượng ?
Là sản phẩm nằm trong top các loại sản phẩm được sử dụng phổ biến và thông dụng hiện nay. Sắt thép I đã nhanh chóng khẳng định được sử vượt trội của mình trong nghành xây dựng. Mời quý vị khách hàng tìm hiểu các sự khác biệt nổi bật của thép hình I so với các loại thép thông thường khác.
Thép hình I là gì ?
Thép I là sản phẩm có hình dạng mặt cắt giống với chữ I in hoa. Với cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối giữa đầu chiếm tỉ trọng lớn.

Thép hình I là gì ?
Sắt thép hình I vô cùng đa dạng kích thước được sử dụng nhiều cho các dự án công trình với các mục đích khác nhau. Mỡi dự án sẽ có các yêu cầu khác nhau về mặt kỹ thuật được ứng dụng những loại thép I riêng biệt, nếu muốn đánh giá được chất lượng thép hình I người ta chỉ số mác thép.
Ứng dụng của thép hình I
Ngoài ứng dụng trong các công trình xây dựng. Sắt thép hình i còn được sử dụng để làm đòn bẩy, đòn cân,… Ứng dụng trong các khung kết cấu nhà tiền chế đòi hỏi nguyên vật liệu có khả năng chịu lực lớn và khả năng kháng uốn cao.
Sắt hình I có thể tồn tại trong các diều kiện môi trường khắc nghiệt cùng với nhứng tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ cao. Vì thế thép hình I được sử dụng phổ biến trong các dự án công trình như :
+ Làm nguyên vật liệu trong sản xuất gia công máy móc
+ Làm làn đường ray
+ Làm các cột khung chịu lực hầm mỏ
+ Lam cột và dầm trong các công trình kết cấu xây dựng dân dụng kỹ thuật, xây dựng công nghiệp, dầm cho container, sàn thép và khung gầm,…

Thép hình I được ứng dụng nhiều trong các dự án kết cấu nhà công nghiệp
Thép hình I có nhiều loại với đa dạng kích thước cũng như quy cách. Mỗi loại có các đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên cho những dự án, những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, và thiết bị,….
Ưu điểm thép I
Chẳng phải ngẫu nhiên mà thép hình chữ I lại được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thế. Mà đó là bởi chúng sở hữu trong mình những đặc tính và ưu điểm vô cùng nổi bật khiến loại vật liệu này nhanh chóng trở thành sản phẩm tin dùng ngày càng phổ biến.
– Một trong những ưu điểm đầu tiên khẳng định tên tuổi của thép hính chính là khả năng chịu lực hiểu quả. Thép hình I với thiết kết có độ dài cánh ngăn hơn so với chiều cao bụng. Vì thế nên chuings có khả năng chịu lực và giữ cân bằng rất tốt.

Kho thép hình lớn nhất tại khu vực miền nam Việt Nam
– Tuổi tho cao với khả năng chịu lực tác động vô cùng hiệu quả kết hợp với tính chống ăn mòn và oxy hóa thép hình I mạ kẽm hoàn toàn giúp bạn xóa tan nỗi lo về gỉ sét trong quá tình sử dụng
– Cùng những đặc tính này giúp cho dự án của bạn luôn có tính thẩm mỹ tốt như vẻ ban đầu. Đồng thười, kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 40 năm.
– Quy cách kích thước đa dạng với nhu cầu thị hiếu ngày càng cao của người tiêu dùng, nên để đáp ứng được nhu cầu sử dụng của quý vị khacsh hàng mà hiện nay, thép I được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau từ nhỏ đến lớn từ mỏng đến dày,..Ví dụ như thép hình I100 I125 I150 I175 I200 I250 I300 I350 I400 I500,…
Phân loại thép hình I
Để đáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng ngày càng đa dạng của thép hình chữ I, Nhà sản xuất đã nhanh chóng cho ra mặt thị trường các sản phẩm thép hình I thep nhiêu loại khác nhau. Từ ngoài hình mẫu mã đến đặc điểm tính chất của từng loại, Sau đây là 3 loại thép hình I được sử dụng thông dụng phổ biến nhất hiện nay :Thép hình I đúc, thép I mạ kẽm, và thép hình I mạ kẽm nhúng nóng.
1. Thép hình chữ I đúc
Thép hình I đúc là một sản phẩm của thép hình I sử dụng phổ biến trong dụng nhất hiện nay. Là dòng sản phẩm được sản xuất qua quá trình cán đúc hiện đại cho ra những sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế vể chất lượng cũng như khả năng chịu lực và độ bền,..

Thép hình I đúc POSCO giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại kho tphcm
Tiêu chuẩn :
+ TCVN 1655 – 75 của Việt Nam
+ JIS G1923 của Nhật Bản
Quy cách thép hình I đúc :
+ Chiều cao bụng : 100 – 900 (mm)
+ Chiều rộng cánh : 55 – 300 (mm)
+ Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m đến 12m
Các sản phẩm được nhập khẩu từ Hàn Quốc là thép hình I đúc Posco là sản phẩm được sử dụng thông dụng bới thương hiệu này có đa dáng sản phẩm và chất lượng cao.
Thép hình I mạ kẽm
Thép hình I mạ kẽm là phương pháp tạo một lớp kẽm lên bề mặt bằng cách phun kẽm trực tiếp một lớp kẽm dày khoảng 10 micromet giúp bảo vệ lớp kim loại bên ngoài chống lại sự an mòn của thời tiết môi trường.
Ưu điểm :
– Bề mặt sáng bóng đẹp
– Độ bám dinh cao
– Chi phí giá thành rẻ
Nhước điểm :
– Tuổi thọ khoảng 2 đến 3 năm
– Chỉ áp dụng bề mặt bên ngoài đối với các kết thước kết cấu có hình dạng rộng ống hộp,..

Thép hình I mạ kẽm I100 I120 I150 I200 I250 I300 I350 I400 I450 I500
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tạo một lớp kẽm trên bề mặt bằng cách cho sản phẩm vào bể kẽm nóng cho đến khi đạt độ dày lớp kẽm thông thường khoảng 75 đến 100 micromet giúp bảo vệ bề mặt chống han gỉ sét tốt nhất hiện nay.
Ưu điểm :
– Tăng tỷ tuổi thọ lâu dài khoảng 50 năm
– Áp dụng cho tất cả các kết cấu lớn nhỏ khác nhau
– Là phương pháp bảo vệ thông dụng chất lượng nhất trên thị trường ngày nay
Nhước điểm :
– Bề mặt không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân
– Chi phí giá thành cao
– Có thể bị cong vênh đối với nhứng sản phẩm có độ dày dưới 1mm

Sắt thép hình I gia công mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tốt nhất tại kho tphcm
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Các thông số thép hình I
Bất cứ loại vật liệu xây dựng nào thì việc kiểm tra các thông số, nhãn mác tiêu chuẩn, chính là ưu tiên hàng đầu để đánh giá được tính chất và đặc điểm của sản phẩm.
Thép hình I cũng không ngoại lệ để nắm rõ được các tính chất vật lý chính xác nhất của sản phẩm. thì ngay sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về các thông số tiêu chuẩn và những quý cách kích thước phổ biến nhất của thép hình I chất lượng.
Tiêu chuẩn thép hình I
Các sản phẩm thép hình I chất lượng đáp ứng các yêu cầu khắt khe của ngành xây dựng cần đảm bảo được tiêu chuẩn cơ bản sau đây :
– Công dụng dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng kết cấu nhà tiền chế, ngành gia công cơ khí chế tạo,….
– Mác thép CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380-88 của nước Nga
-Mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS G31201, SB410 30120 của nước Nhật Bản
– Mác thép SS400, Q345B theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Trung Quốc
– Mác thép A36 theo tiêu chuẩn ASTM của nước Mỹ

Thép hình I200 I300 gia công mạ kẽm nhúng nóng giá tốt nhất tại tphcm
Nguồn góc xuất xứ của thép hình I chủ yếu là Hàn quốc ( POSCO), Đài Loan, Thái Lan, Nhật Bản, Nga, Mỹ,….)
Tiêu chuẩn : GOST, ASTM, TCVN, EN, KS, BS, ASME,…..
2. Kích thước thép hình I
Ngoài các tiêu chuẩn yêu cầu trên sản phẩm thép hình I sẽ đảm bảo các quy cách kích thước cơ bản như sau :
– Chiều cao bụng : từ 100 đến 900 (mm)
– Bề rộng cánh : 55 đến 300 (mm)
– Chiều dài : 6000/12000 mm
Quy cách thép hình chữ I
Để đảm bảo cho việc đáp ứng tốt nhất như cầu và mục đích sử dụng của quý khách tiêu dùng hiện nay thép hình I được sản xuất và cung cấp ra thị trường những sản phẩm vô cùng đa dạng với đầy đủ các quý cách kích thước khác nhau. Chính vì thế, sau đây chúng tôi sẽ tổng hợp những quy cách kích thước phổ biến của thép hình I được sử dụng nhiều nhất hiện nay,….
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH I MỚI NHẤT | |||||
CHIỀU CAO BỤNG H (mm) | BỀ RỘNG CÁNH B (mm) | CHIỀU DÀY 2 CÁNH t1 (mm) | CHIỀU DÀY BỤNG t2 (mm) | CHIỀU DÀI (m) | TRỌNG LƯỢNG W (kg/m) |
100 | 55 | 6.5 | 4.5 | 6 | 9.46 |
120 | 65 | 6.5 | 4.8 | 6 | 11.5 |
150 | 75 | 7 | 5 | 6 | 14 |
194 | 150 | 9 | 6 | 6 | 30.6 |
198 | 99 | 7 | 4.5 | 6 | 18.2 |
200 | 100 | 8 | 5.5 | 12 | 21.3 |
248 | 124 | 8 | 5 | 12 | 25.7 |
250 | 125 | 89 | 6 | 12 | 19.6 |
298 | 149 | 8 | 5.5 | 12 | 32 |
300 | 150 | 9 | 6.5 | 12 | 36.7 |
346 | 174 | 11 | 6 | 12 | 41.4 |
350 | 175 | 11 | 7 | 12 | 49.6 |
396 | 199 | 13 | 7 | 12 | 56.6 |
400 | 200 | 13 | 8 | 12 | 66 |
446 | 199 | 14 | 8 | 12 | 66.2 |
450 | 200 | 15 | 9 | 12 | 76 |
482 | 300 | 14 | 11 | 12 | 111 |
496 | 199 | 16 | 9 | 12 | 79.5 |
500 | 200 | 18 | 10 | 12 | 89.6 |
500 | 300 | 20 | 11 | 12 | 128 |
588 | 300 | 15 | 12 | 12 | 147 |
596 | 199 | 17 | 10 | 12 | 64.6 |
600 | 200 | 20 | 11 | 12 | 106 |
600 | 300 | 24 | 12 | 12 | 151 |
700 | 300 | 26 | 13 | 12 | 185 |
800 | 300 | 28 | 14 | 12 | 210 |
900 | 300 | 28 | 16 | 12 | 243 |
HOTLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713 |
Bảng tra thép I với khối lượng tiêu chuẩn
Khối lượng đạt chuẩn, thép hình I sẽ giúp đảm bảo tốt nhất về chất lượng công trình của bản vưới với các kích thước khác nhau đương nhiên trọng lượng của chúng cũng sẽ khác nhau.
Để có thể lựa chọn được loại vật liêu phù hợp nhất cho dự án công trình của mình. Việc đầu tiên của bạn là tìm hiểu và dự toán thép xây dựng cần thiết. Ngay sau đây là bảng tra khối lượng thép hình I tương đương với các kích thước tiêu chuẩn nhất.

Thép hình I POSCO - AN KHÁNH- NHẬP KHẨU giá tốt tại kho ASEAN STEEL
BẢNG QUY CÁCH THÉP I THEO KHỐI LƯỢNG | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây 12m) |
Thép I150x75x5x7 | 14 | 168 |
Thép I198x99x4.5×7 | 18.2 | 218.4 |
Thép I200x100x5.5×8 | 21.3 | 255.6 |
Thép I248x124x5x8 | 25.7 | 308.4 |
Thép I250x125x6x9 | 19.6 | 355.2 |
Thép I298x149x5.5×8 | 32 | 384 |
Thép I300x150x6.5×9 | 36.7 | 440.4 |
Thép I346x174x6x9 | 41.4 | 496.8 |
Thép I350x175x7x11 | 49.6 | 595.2 |
Thép I396x199x7x11 | 56.6 | 679.2 |
Thép I400x200x8x13 | 66 | 792 |
Thép I440x300x11x18 | 124 | 1488 |
Thép I446x199x8x12 | 66.2 | 794.4 |
Thép I450x200x9x14 | 76 | 912 |
Thép I482x300x11x15 | 114 | 1368 |
Thép I488x300x11x18 | 128 | 1536 |
THép I496x199x9x14 | 79.5 | 954 |
Thép I500x200x10x16 | 89.6 | 1075.20 |
Thép I582x300x12x17 | 137 | 1655 |
Thép I588x300x12x20 | 151 | 1812 |
Thép I596x199x10x15 | 94.6 | 1135.20 |
Thép I600x200x11x17 | 106 | 1272 |
THép I700x300x13x24 | 185 | 2220 |
Thép I800x300x14x26 | 210 | 2520 |
Thép I900x300x16x28 | 243 | 2916 |
Thép I1000x300x16x28 | 253 | 3036 |
HOTLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713 |
Bảng báo giá thép hình chữ I mới nhất
Hiện nay trên thị trường có rất đa dạng nhiều thương hiệu sản xuất trong và ngoài nước với giá cả đa dạng, giá rẻ giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đa dạng nhằm sử dụng vào các mục đích khác nhau và đầy đủ quy cách cho quý vị khách hàng lựa chọn.

Chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình I các loại giá rẻ tại tphcm
Dưới đây là bảng báo giá thép hình I mới nhất hiện nay đồng thời là bảng giá thép I giá tốt cạnh tranh nhất trên thị trường có duy nhất tại ASEAN STEEL.
Bảng báo giá thép hình I mới nhất Asean Steel | ||||||
STT | QUY CÁCH | NHÀ CUNG CẤP | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | ||
(mm) | kg/m | VNĐ/KG | VNĐ/CÂY6M | VNĐ/CÂY12M | ||
1 | Thép I100x55x302x6m | AN KHÁNH | 7.17 | 16500 | 7.9.830 | 1.419.660 |
2 | Thép I12064x4.0x6m | AN KHÁNH | 8.84 | 16500 | 875.160 | 1.750.320 |
3 | Thép I150x75x5x6m | AN KHÁNH | 12.7 | 16500 | 1.257.300 | 2.514.600 |
4 | Thép I198x99x4.5x7x12m | NHẬP KHẨU | 18.2 | 16000 | 1.747.200 | 3.494.400 |
5 | Thép I200x100x5.5x8x12m | NHẬP KHẨU | 21.3 | 16000 | 2.044.800 | 4.089.600 |
6 | Thép I248x124x5x8x12m | NHẬP KHẨU | 25.7 | 16000 | 2.467.200 | 4.934.400 |
7 | Thép I250x125x6x9x12m | NHẬP KHẨU | 29.6 | 16000 | 2.841.600 | 5.683.200 |
8 | Thép I298x149x5.5x8x12m | NHẬP KHẨU | 32 | 16000 | 3.072.000 | 6.144.000 |
9 | Thép I300x150x6.5x9x12m | NHẬP KHẨU | 36.7 | 16000 | 3.523.200 | 7.046.400 |
10 | Thép I350x175x7x11x12m | NHẬP KHẨU | 49.6 | 16000 | 4.761.600 | 9.523.200 |
11 | Thép I396x199x7x11x12m | NHẬP KHẨU | 56.6 | 16000 | 5.433.600 | 10.867.200 |
12 | Thép I400x200x8x13x12m | NHẬP KHẨU | 66 | 16000 | 6.336.000 | 12.672.000 |
13 | Thép I440x300x11x18x12m | NHẬP KHẨU | 124 | 16000 | 11.904.000 | 23.808.000 |
14 | Thép I446x199x8x13x12m | NHẬP KHẨU | 66.2 | 16000 | 6.355.200 | 12.710.400 |
15 | Thép I450x200x9x14x12m | NHẬP KHẨU | 76 | 16000 | 7.296.000 | 14.592.000 |
16 | Thép I496x199x9x14x12m | NHẬP KHẨU | 79.5 | 16000 | 7.632.000 | 15.264.000 |
17 | Thép I500x200x10x16x12m | NHẬP KHẨU | 89.6 | 16000 | 8.601.600 | 17.203.200 |
18 | THép I596x199x10x15x12m | NHẬP KHẨU | 94.6 | 16000 | 9.081.600 | 18.163.200
|
19 | Thép I600x200x11x17x12m TQ | NHẬP KHẨU | 1.6 | 16000 | 1.53.600 | 307.200 |
20 | THép I700x300x13x24x12m | NHẬP KHẨU | 185 | 16000 | 17.760.000 | 3.552.000 |
21 | Thép I800x300x14x26x12m | NHẬP KHẨU | 210 | 16000 | 20.160.000 | 40.320.000 |
22 | Thép I150x75x5x7 | POSCO | 14 | 18000 | 1.512.000 | 3.931.200 |
23 | Thép I198x99x4.5×7 | POSCO | 18.2 | 18000 | 1.965.600 | 4.600.800 |
24 | Thép I200x100x5.5×8 | POSCO | 21.3 | 18000 | 2.300.400 | 5.551.200 |
25 | Thép I248x124x5x8 | POSCO | 25.7 | 18000 | 3.963.600 | 6.393.600 |
26 | Thép I250x125x6x9 | POSCO | 29.6 | 18000 | 4.471.200 | 6.921.000 |
27 | Thép I298x149x5.5×8 | POSCO | 32 | 18000 | 5.356.800 | 7.927.200 |
28 | Thép I300x150x6.5×9 | POSCO | 36.7 | 18000 | 6.112.800 | 8.942.400 |
29 | Thép I346x174x6x9 | POSCO | 41.4 | 18000 | 7.128.000 | 10.713.600 |
30 | Thép I350x175x7x11 | POSCO | 49.6 | 18000 | 13.392.000 | 12.225.600 |
31 | Thép I396x199x7x11 | POSCO | 56.6 | 18000 | 7.149.600 | 14.256.6000 |
32 | Thép I400x200x8x13 | POSCO | 66 | 18000 | 8.208.000 | 26.784.000 |
33 | Thép I440x300x11x18 | POSCO | 124 | 18000 | 12.312.000 | 14.299.200 |
34 | Thép I446x199x8x12 | POSCO | 66.2 | 18000 | 13.824.000 | 16.416.000 |
35 | Thép I450x200x9x14 | POSCO | 76 | 18000 | 8.586.000 | 24.624.000 |
36 | Thép I482x300x11x15 | POSCO | 114 | 18000 | 9.676.800 | 27.648.000 |
37 | Thép I488x300x11x18 | POSCO | 128 | 18000 | 14.796.000 | 17.172.000 |
38 | Thép I496x199x9x14 | POSCO | 79.5 | 18000 | 16.308.000 | 19.353.600 |
39 | Thép I500x200x10x16 | POSCO | 89.6 | 18000 | 10.216.800 | 29.592.000 |
40 | Thép I582x300x12x17 | POSCO | 137 | 18000 | 11.448.000 | 32.616.000 |
41 | Thép I588x300x12x20 | POSCO | 151 | 18000 | 19.980.000 | 20.433.600 |
42 | Thép I596x199x10x15 | POSCO | 94.6 | 18000 | 22.680.000 | 22.896.000 |
43 | Thép I600x200x11x17 | POSCO | 106 | 18000 | 26.244.000 | 39.960.000 |
44 | Thép I700x300x13x24 | POSCO | 185 | 18000 | 27.324.000 | 45.360.000 |
45 | Thép I800x300x14x26 | POSCO | 210 | 18000 | – | 52.488.000 |
46 | Thép I900x300x16x27 | POSCO | 243 | 18000 | – | 54.648.000 |
47 | Thép I1000x300x16x28 | POSCO | 253 | 18000 | – | – |
Chú ý :
+ Bảng báo giá thép hình I trên đã bao gồm VAT 10%
+ Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
+ Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
+ Thanh toán linh hoạt an toàn
+ Luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
+ Các chính sách cao cho nhà phân phối và đại lý
Quy trình các bước mua hàng thép I tại ASEAN STEEL
Bước 1 : Tiếp nhận và lắng nghe nhu cầu sử dụng thép I của khác hàng qua điện thoại và email
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi báo giá qua zalo, email, facebook, viber,…
Bước 3 : Thống nhất phương thức thanh toán, đơn giá, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100%
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình I mới nhất hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình I giá tốt nhất vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ CHí MInh bao gồm các quận huyện :
Quân 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận BÌNH tHẠNH, Quận Bình Tân, Quận Tân PHÚ, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, HUyện Bình Chánh, Huyện Cần GIờ,….

Nơi chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình I100 125 150 200 250 300 350 400 450 500 tphcm
ASEAN STEEL hổ trợ vận chuyên ra chành xe đối với những đơn hàng tại các tĩnh thành toàn quốc :
– Thành Phố Hồ Chí MInh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Thuận, Bình Dương, Ninh THuận, TâY Ninh,….
– Long An, Tiền Giang,. An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh long, Bạc Liêu, Bến Tre, Cần Thơ,….
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Bình Định, Phú Yên, Đắc Nông, Đắc Lak, Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng TRị, Thừa Thiện Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An,….
– Hà Nội, Thanh Hóa, QUẢNG NINH, Hải Phòng, Yên Bái, Bắc Ninh, Bắc Giang, Bắc Kạn, Sơn La, Điện Biên, Ninh Bình, Nam Định, Hải Dương, Hà Nam, Lào Cai, Vĩnh Phúc,….

Nơi địa chỉ kho thép hình I 100 120 150 200 250 300 350 400 450 500 giá rẻ tốt nhất tại tphcm
UY TÍN LÀ CẢ MỘT SỰ NGHIỆP !